浅析越南青年人日常交际中的常用语言_越南语论文.doc

  • 需要金币2000 个金币
  • 资料目录论文助手 > 外语研究 > 越南语题目 >
  • 转换比率:金钱 X 10=金币数量, 例100元=1000金币
  • 论文格式:Word格式(*.doc)
  • 更新时间:2014-09-02
  • 论文字数:15296
  • 课题出处:(皇族girl)提供原创资料
  • 资料包括:完整论文

支付并下载

TÓM TẮT:Ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội và là công cụ giao tiếp thể hiện tư tưởng tình cảm của con người, chính vì vậy nó chứa đựng dấu ấn của thời gian. Vì thế cho nên mọi người đều công nhận rằng, xã hội của chúng ta không ngừng biến đổi và ngôn ngữ cũng biến đổi cùng với sự biến đổi của xã hội. Ngôn ngữ không ngừng biến đổi cũng là một phần trong những sáng tạo của con người, giới trẻ vốn là những người có óc sáng tạo lại thường thích những cái mới, họ có tính cầu tiến, nhiệt tình, tràn đầy sức sống, vì vậy giới trẻ trở thành những người nắm giữ tương lai và hy vọng của đất nước. Nếu nói ngôn ngữ là công cụ biểu hiện tư tưởng, suy nghĩ của con người, thì nó cũng phản ánh văn hóa, vì vậy chúng ta có thể thông qua ngôn ngữ của giới trẻ để tìm hiểu văn hóa của tầng lớp này và nắm được xu hướng tâm lý của họ. Chúng tôi cho rằng muốn hiểu rõ văn hóa Việt Nam hiện nay, chúng ta không thể bỏ qua văn hóa giới trẻ. Thông qua tìm hiểu một số từ ngữ thường dùng của giới trẻ Việt Nam, phân tích những biến đổi của những từ ngữ này, qua đó xem tâm lý và quan niệm tư tưởng văn hóa của họ.   

Từ khóa: thường dùng; từ ngữ; giới trẻ

 

中文摘要:语言作为一种社会现象和人类表达思想交流情感的工具,不可避免地带上时代的烙印,所以人们认为,社会在进步,语言也随其发展。语言的发展也是一种创新,而具有强烈创新意识的人总是那些善于接受新事物并且走在时代前列的年轻人。年轻人具有积极向上、热情洋溢、充满生机等特点,因而成为国家的希望和最具生机的社会力量。语言是表达思维、思想的工具,所以反映文化,我们可以透过当代青年人的语言看到这个语言群体的一个文化层面,了解他们的心理趋势及其文化内涵。因此我们这样认为,要想了解越南的文化就应了解越南社会主体的文化。本文通过搜集越南青年人的语言,分析青年人的语言与标准语的变异,来了解当今越南青年人的心理发展变化及其文化内涵。

关键词: 常用;语言;青年人


支付并下载

提示:本站支持手机(IOS,Android)下载论文,如果手机下载不知道存哪或打不开,可以用电脑下载,不会重复扣费