越南语中量词“cái”的中文翻译翻译_越南语论文.doc

  • 需要金币2000 个金币
  • 资料目录论文助手 > 外语研究 > 越南语题目 >
  • 转换比率:金钱 X 10=金币数量, 例100元=1000金币
  • 论文格式:Word格式(*.doc)
  • 更新时间:2014-09-02
  • 论文字数:10567
  • 课题出处:(皇族girl)提供原创资料
  • 资料包括:完整论文

支付并下载

TÓM TẮT:Trong quá trình học tiếng Việt, chúng ta thấy từ  “cái ” được sử dụng nhiều trong văn viết cũng như văn nói, từ “cái ” trong tiếng Việt có thể làm danh từ, lượng từ, tính từ, trợ từ. Do có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau, chúng tôi thường gặp một số khó khăn khi phân biệt, khi học và dịch từ “cái ” sang tiếng Trung, khi dịch sang tiếng Trung lượng từ cái thường được dịch thành lượng từ ‘个’, ‘种’, ‘件’, nhưng cần chú ý đến một vài danh từ đặc biệt có lượng từ riêng duy nhất và một vài trường hợp lượng từ ‘cái’ trong tiếng Việt khi dịch sang tiếng Trung có thể lược bỏ không cần dịch. Vì vậy, để hiểu rõ và dịch chính xác từ “cái ” sang tiếng Trung, là một việc cần tìm hiều nếu muốn nắm rõ về lượng từ “cái ”, một phần nhỏ của hệ thống ngữ pháp tiếng Việt. Khóa luận phân tích, nghiên cứu những nguyên nhân và một số lỗi thường gặp khi dịch lượng từ “cái ” sang tiếng Trung, để giúp đỡ sinh viên tránh mặc những lỗi thường gặp khi dịch lượng từ “cái ” sang tiếng Trung. 

Từ khóa: “ cái ”, dịch, nguyên nhân, lỗi

 

中文摘要:在学习越南语的过程中,我们发现在写作和说话的时候,“cái”这个词语使用很广泛,“cái”这个词语在越南语中,可以作为名词,量词,形容词和助词,由于它的意思和用法的不同,在学习和翻译“cái”的时候,我们经常会遇到一些困难。因此,要想全面掌握关于“cái”这个词语,清楚的了解和准确的翻译“cái”这个词语,是一项需要落实的工作。量词“cái”经常翻译成“个” ,“种” ,“件” ,但是还需要注意一些特别的名词对应唯一的量词的翻译,还有一些情况是翻译有“cái”的词组的时候,“cái”可以省略不翻译。论文通过分析,研究在翻译“cái”的时候出现的一些原因和一些常见的错误,可以帮助学生在翻译量词“cái”的时候,避免出现这些错误。

关键词:“cái”;翻译;错误;原因;避免


支付并下载

提示:本站支持手机(IOS,Android)下载论文,如果手机下载不知道存哪或打不开,可以用电脑下载,不会重复扣费