汉语中“上”和“下”与越南语中“trên”和“dưới”的比较_越语论文.doc

  • 需要金币1000 个金币
  • 资料目录论文助手 > 外语研究 > 越语毕业论文 >
  • 转换比率:金钱 X 10=金币数量, 例100元=1000金币
  • 论文格式:Word格式(*.doc)
  • 更新时间:2014-10-14
  • 论文字数:9877
  • 课题出处:(好学者)提供原创资料
  • 资料包括:完整论文

支付并下载

TÓM TẮT:Phương vị từ là một loại danh từ, là từ biểu thị phương hương và vị trí, phương vị từ ngoài biểu thị phương hướng và vị trí ra, còn biểu thị khái niệm thời gian và không gian. Trong tiếng Trung và tiếng Việt, phương vị từ có vị trí rất quan trọng. Vì văn hóa truyền thống và thói quen biểu đạt tồn tại sự khác biệt nhất định của Việt Nam và Trung Quốc, vì vậy khi sử dụng “上” “下” và “trên” “dưới” biểu thị ý nghĩa không gian và thời gian còn tồn tại sự khác biệt nhất định. Khoá luận này thông qua so sánh “上” “下” trong tiếng Trung và “trên” “dưới” trong tiếng Việt từ góc độ ngữ pháp (kết cấu ngữ pháp, đặc điểm ngữ pháp, chức năng ngữ pháp), ngữ nghĩa (nghĩa không gian, nghĩa bóng)...v.v Thông qua sự so sánh chúng ta có thể hiểu biết sâu sắc hơn đặc điểm của “上” “下” trong tiếng Trung và “trên” “dưới” trong tiếng Việt, và những vấn đề cần lưu ý trong quá trình sử dụng để nắm những từ này tốt hơn, thế có thể giảm bớt những sai lầm khi sử dụng từ nhóm này.

Từ khóa: phương vị từ; những điểm giống nhau; những điểm khác nhau

 

中文摘要:方位词是名词的一种,是表示方向和位置的词。方位词除了表示方向和位置,还可以表达时间和空间概念。在汉语和越南语中,方位词都占有很重要的位置。由于中国和越南两个国家在传统文化,表达习惯等各方面都存在一定的差异,因此在使用“上”“下”和 “trên” “dưới”表达时间、空间等意义时还存在一定的差异。本文通过对汉语中的“上”“下”和越南语中的 “trên” “dưới” 的对比,从语法(语法结构,语法特点,语法功能),语义(空间义,引申义,)等方面进行比较,通过比较,更深入的了解汉语中的“上”“下”和越南语中的“trên” “dưới” 的特点,以及在使用过程中需要注意的一些问题,更好的掌握这组词的使用,减少在使用时出现错误的机率。

关键词:方位词; 相同点; 不同点


支付并下载

提示:本站支持手机(IOS,Android)下载论文,如果手机下载不知道存哪或打不开,可以用电脑下载,不会重复扣费